Characters remaining: 500/500
Translation

bản ngã

Academic
Friendly

Từ "bản ngã" trong tiếng Việt có nghĩacái làm nên tính cách, bản chất riêng biệt của mỗi người. Từ này được cấu thành từ hai phần: "bản" có nghĩa là "của mình" "ngã" có nghĩa là "ta" hay "mình". Khi kết hợp lại, "bản ngã" thể hiện cái "tôi" hay cái "bản thân" của mỗi cá nhân.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Mỗi người đều bản ngã riêng của mình."
    • (Có nghĩamỗi người những đặc điểm, tính cách riêng biệt).
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong quá trình phát triển, chúng ta cần tìm hiểu bản ngã của mình để sống thật với chính mình."
    • (Có nghĩađể sống hạnh phúc, ta cần nhận diện được chính mình).
Các cách sử dụng khác nhau:
  • Sử dụng trong tâm lý học:

    • "Bản ngã yếu tố quan trọng trong việc hình thành nhân cách."
    • (Ở đây, bản ngã được dùng để chỉ phần tâm lý của con người, ảnh hưởng đến hành vi quyết định).
  • Sử dụng trong triết học:

    • "Việc hi sinh bản ngã đôi khi cần thiết để đạt được mục tiêu lớn hơn."
    • (Ở đây, hi sinh bản ngã được hiểu từ bỏ những mong muốn cá nhân để phục vụ cho lợi ích chung).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "cái tôi" (cũng chỉ cái riêng của bản thân), "tự ngã" (nhấn mạnh hơn về cái tôi cá nhân).
  • Từ đồng nghĩa: "bản thân" (cũng chỉ về con người mình).
Lưu ý:
  • "Bản ngã" thường mang nghĩa tích cực khi nói về sự tự nhận thức, nhưng cũng có thể mang nghĩa tiêu cực khi chỉ trích một người quá tự phụ hoặc kiêu ngạo về bản thân.
Kết luận:

"Bản ngã" một từ rất phong phú trong cách sử dụng ý nghĩa.

  1. dt. (H. bản: của mình; ngã: ta) Cái làm nên tính cách riêng biệt của mỗi người: Họ hi sinh bản ngã để chuốc lấy những danh giá, lợi lộc nhất thì (ĐgThMai).

Similar Spellings

Words Containing "bản ngã"

Comments and discussion on the word "bản ngã"